Từ vựng kanji N4-5

Từ vựng kanji N4 - 文字 - 語彙 - 5 bao gồm các từ vựng và kanji quan trọng, thường xuất hiện trong kỳ thi JLPT N4. Các từ này liên quan đến các chủ đề cơ bản trong cuộc sống hàng ngày như mua sắm, học tập, giao tiếp, và các hoạt động xã hội. Việc học và ôn luyện những từ vựng này sẽ giúp người học nâng cao kỹ năng giao tiếp, đọc hiểu và sử dụng tiếng Nhật một cách tự tin trong các tình huống thông dụng.

もんだい1 ___のことばは ひらがなで どう かきますか。1・2・3・4から いちばん いい ものを ひとつ えらんで ください。

i

もんだい2 ___のことばは どう かきますか。1・2・3・4から いちばん いいものを ひとつ えらんで ください。

i

もんだい3 ( )に なにを いれますか。1・2・3・4から いちばん いい もの を ひとつ えらんで ください。

i

もんだい4 ___の ぶんと だいたい おなじ いみの ぶんが あります。1・2・3・4から いちばん いい ものを ひとつ えらんで ください。

i

もんだい5 つぎの ことばの つかいかたで いちばん いい ものを 1・2・3・4 から ひとつ えらんで ください。

i
00:30:00