~ 多么棒的空间...更多
Mimikara语法n3~ほど仅此而已...与mimikara N3教材一起学习 Mimikara语法N3 Mimikara语法n3第7部分
Cách kết hợp:
[ N / V ] ở dạng bổ nghĩa cho danh từ + ほどĐại khái, ước lược = くらい
Ví dụ:
1. うちから学校まで30分ほどで行ける。
Tôi có thể đi bộ trong khoảng 30 phút từ nhà tới trường.
Giải thích mức độ = くらい
Ví dụ:
1. 夜も眠れないほど悩んだ。
Tôi buồn phiền đến mức đến tối cũng không ngủ được.
2. あの家のふたごは親でもまちがえるほどよく似ている。
Hai anh em sinh đôi của nhà đó giống nhau đến mức ngay cả bố mẹ cũng nhầm lẫn.
3. きのうは猫の手も借りたいほどの忙しさだった。
Ngày hôm qua tôi quá bận rộn.
4. きのうは風が強くて、目を開けていられないほどだった。
Hôm qua gió quá mạnh đến nỗi không thể mở mắt được.
~ほど。。。はない> là ~ nhất
Ví dụ:
1. 彼女ほど優しい人はいない。
Không có ai hiền như cô ta.
2. これほど面白い本は今まで読んだことがない。
Cho đến bây giờ quyển sách này là quyển sách thú vị nhất mà tôi từng đọc.