~くらいなら/ぐらいなら 如果……那么……
Mimikara N3 语法 ~くらいなら/ぐらいなら 如果...那么... 用mimikara N3 教材学习 Mimikara N3 语法 Mimikara N3 语法 第三部分
Cách kết hợp:
Vる + くらいなら/ぐらいなら
Thà... là tốt hơn ~
Ví dụ:
1. 途中でやめるくらいなら、初めからやらないほうがいい。
Nếu bỏ dở giữa chừng thì thà đừng làm ngay từ đầu còn hơn.
2. お金のためにいやな仕事をするくらいなら、貧しくてもいい。
Thà sống nghèo khổ còn hơn là làm công việc mình không thích để có tiền.
3. あいつに謝るくらいなら、死んだほうがましだ。
Tôi thà chết còn hơn là nói lời xin lỗi nó.
4. 「練習が辛くて泣くぐらいなら、やめてしまいなさい」
「Nếu phải khóc vì luyện tập quá khắc nghiệt thì tốt hơn là cậu nên dừng lại」