~另外(另外)
Mimikara N3 语法 ~に加え(て) 与 Mimikara N3 教材一起学习 Mimikara N3 语法 Mimikara N3 语法 第三部分
Cách kết hợp:
N + に加え(て)
Ngoài ~ còn..., thêm vào đó
Ví dụ:
1. 今週はいつものテストに加えてレポート提出もあり、とても忙しい。
Tuần này ngoài việc lúc nào cũng kiểm tra thì còn việc phải báo cáo. Thật quá bận rộn.
2. キムさんの作文は文法の間違いが少ないことに加え、主張がはっきりしていて読みやすい。
Bài viết của anh Kim ngoài việc mắc ít lỗi ngữ pháp quan điểm còn rất rõ ràng nên rất dễ đọc.
3. 日本経済は原油の値上がりに加え、急激な円高で低迷している。
Nền kinh tế Nhật Bản tăng trưởng chậm chạp do ngoài việc giá dầu thô tăng thì giá đồng yên còn bất thình lình tăng cao.
4. 3月に電車賃が値上がりしたが、それに加え、4月からはバス代が値上がりするそうだ。
Tôi nghe nói trong tháng 3 vé xe điện tăng. Thêm vào đó, từ tháng 4 vé xe buýt cũng tăng.