~などと(なんて)言う/思う など 淡然、鄙视、惊讶
Mimikara N3 语法 ~などと(なんて)言う/思う など 看不起、鄙视、惊讶 跟着mimikara N3 教材一起学习 Mimikara N3 语法 Mimikara N3 语法 第 7 部分
Cách kết hợp:
[N / V / Tính từ đuôi い / Tính từ đuôi な ] thể thông thường + などと (なんて) 言う/思う などThường được sử dụng khi muốn đưa ra định nghĩa, khái niệm, giải thích,...
Ví dụ:
1. 彼が犯人だなんて信じられない。
Không thể tin được rằng anh ta lại là thủ phạm.
2. 子どもが親に暴力をふるうなど、昔は考えられなかった。
Con cái sử dụng bạo lực với bố mẹ là điều mà thời xưa không thể nghĩ tới.
3. 「試験まであと1週間あるから大丈夫なんて思っていると、また失敗するよ」
「Nếu nghĩ rằng vì vẫn còn 1 tuần nữa mới đến kì thi nên không lo thì cậu sẽ lại trượt đấy」
4. あの政治家はいつも「国民のために働く」などと言っていたが、実は自分の利益のことしか考えていなかったのだ。
Nhà chính trị đấy miệng lúc nào cũng nói ''làm việc vì nhân dân'' nhưng sự thực là ông ta chỉ nghĩ cách làm lợi cho bản thân thôi.