~にもとづいて/もとづき 基于

Mimikara 语法 n3 ~にもとづいて/もとづき 根据 mimikara N3 教科书学习 Mimikara 语法 n3 Mimikara 语法 n3 第 1 部分

Cách kết hợp: 
N + にもとづいて/もとづき

“Căn cứ vào ~”, “trên cơ sở ~”

Ví dụ:


1.  この映画えいが実際じっさいにあった事件じけんもとづいてつくられた。
     Bộ phim này được làm dựa trên sự kiện có thực.

2.  データにもとづいて仮説かせつてる。
     Tôi đặt giả thiết dựa trên số liệu.

3.  法律ほうりつもとづき、当店とうてんでは20歳未満さいみまんかたにはさけ販売はんばいをいたしません。
     Căn cứ theo luật, cửa hàng này không bán rượu cho người dưới 20 tuổi.

4.  今回こんかい知事ちじ発言はつげんは、ただしい知識ちしきもとづいたものではない。
     Phát ngôn của ông thị trưởng lần này không dựa trên kiến thức đúng.

5.  今後こんごとも、お客様きゃくさまのご意見いけんもとづいた商品しょうひん開発かいはつしていくつもりです。
     Kể từ bây giờ tôi dự định làm hàng dựa vào ý kiến của khách hàng.