~にともなって/ともない b 与 a 一起出现
Mimikara 语法 n3 ~にともなって/b 与 Study with mimikara N3 教科书一起出现 Mimikara 语法 n3 Mimikara 语法 n3 第 8 部分
Cách kết hợp:
N / V る + に + ともなって(伴って)/ともない伴いB cũng xảy ra cùng lúc với A
Ví dụ:
1. 会社の倒産にともなって、多くの社員が失業した。
Công ty bị phá sản và có rất nhiều nhân viên thất nghiệp.
2. 公共料金の値上げにともない、物価が上昇した。
Chi phí cho các dịch vụ công cộng tăng cùng với giá sinh hoạt.
3. 大地震発生にともなう被害を予測する。
Ước lượng thiệt hại khi trận động đất mạnh phát sinh.
4. 病気が長引くにともなって、看病する家族にも疲れが見えてきた。
Với tình trạng bệnh kéo dài, người ta có thể thấy được sự mệt mỏi của gia đình (chăm sóc) người bệnh.