~らしい 忠于~/忠于~/充满~
Mimikara 语法 n3 ~らしい 忠实于 ~/ 忠实于 ~/ 富含 ~。使用 mimikara N3 教材学习
Mimikara 语法 n3
Mimikara 语法 n3 第一部分
~らしい
Đúng kiểu ~/ Đúng như ~/ Đậm chất~Cách kết hợp:
N + らしいĐưa ra cảm nhận mạnh về điều ~ (nhấn mạnh), (= にふさわしい)
Ví dụ:
1. 大山さんは拾ってきたネコを育てているそうだ。いかにも動物好きな彼らしい。
Tôi nghe nói ông Ooyama nuôi con mèo bị bỏ rơi. Có lẽ ông ta thật là một người yêu động vật.
2. 「そのセーターの色、春らしくてすてきね」
「Màu của cái áo khoác đó đẹp như mùa xuân vậy.」
3. 「就職したのだから、もっと社会人らしくしなさい」
「Vì anh đã được nhận vào làm, hãy ra dáng một người đi làm.」
4. 彼女は体がじょうぶで、病気らしい病気をしたことがない。
Cô ta rất khỏe, chẳng bao giờ bị ốm cho ra ốm cả.