~ 容易变成 ~,通常具有 ~ 的品质
Mimikara 文法 n3 ~がち 容易变成~,经常有~的性质 用 mimikara N3 教材学习 Mimikara 文法 N3 Mimikara 文法 n3 第 7 部分
Cách kết hợp:
N / V ます bỏ ます + がちMang tính tiêu cực
Ví dụ:
1. 年のせいか、母は最近病気がちだ。
Có lẽ do có tuổi, mẹ tôi gần đây hay bị ốm.
2. 朝7時台、8時台の電車は遅れがちだ。
Xe điện vào lúc 7, 8 giờ sáng thường đến trễ.
3. くもりがちの天気が続いて洗濯物が乾かない。
Tình trạng trời nhiều mây cứ tiếp tục và đồ giặt không thể khô.
4. 一人暮らしは栄養のバランスがかたよりがちだ。
Sống độc thân thường làm cơ thể mất cân đối các thành phần dinh dưỡng.
5. *「ここ、空いてますか」と少女は遠慮がちに尋ねた。
Cô bé hỏi dè dặt ''Chỗ này có trống không ạ?''.