~てくる就~
Mimikara语法n3~てくる就~。与mimikara N3教材一起学习
Mimikara语法n3
Mimikara 语法 n3 第 1 部分
~てくる
Cứ ~Cách kết hợp:
Hành động, phản ứng tự nhiên xuất phát từ trong tâm hay cơ thể của mình.
Ví dụ:
1. 悲しくて、涙が出てきた。
Vì buồn, nước mắt cứ trào ra.
2. こう暑いと、じっとしていても汗が出てくる。
Khi quá nóng, dù không hoạt động mồ hôi vẫn cứ ra.
3. そのときはあまり感じなかったが、あとになって怒りがわいてきた。
Lúc đó tôi không cảm thấy gì nhưng sau đó giận sôi lên.
4. しばらくしてから、優勝の喜びがこみあげてきた。.
Sau thoáng chốc, cảm giác chiến thắng (vô địch) vỡ òa ra.