汉人~反面…
新干禅语法 n3 韩语(~反面…),用常用于日语能力测试备考的新干禅教材学习语法。
另一方面,缺点
普通形(な形だ-な/ である ・ [名]だ-
である) +判明
「~だが、逆に…の面もある。」あることの対比的な両面を言うときに使う。
~ nhưng ngược lại cũng có mặt…
Được sử dụng để thể hiện hai mặt đối lập nhau của một vấn đề nào đó.
Ví dụ:
「~だが、逆に…の面もある。」あることの対比的な両面を言うときに使う。
~ nhưng ngược lại cũng có mặt…
Được sử dụng để thể hiện hai mặt đối lập nhau của một vấn đề nào đó.
Ví dụ:
1 この薬はよくきく反面、副作用がある
Thuốc này có tác dụng tốt nhưng mặt trái cũng gây tác dụng phụ
2 母は優しい反面、厳しいところもある
Mẹ thì một mặt dịu dàng nhưng cũng có cái nghiêm khắc
3 彼はわがままな反面リーダーシップがある
Trái với tính cách ích kỷ, anh ta có khả năng lãnh đạo
4 あの映画はロマンチックな反面、考えさせるものがある
Bộ phim này bên cạnh tính lãng mạn còn có những điều cần suy nghĩ
5 彼は紳士である半面、子供っぽいところがある
Anh ta một mặt là người lịch thiệp nhưng lại có tính trẻ con
1. 都会の生活は面白いことが多い反面、ストレスも多い。
2. 一人旅は気楽な反面、何でも一人でやらなければならないので、不便だ。
3. 仕事を辞めて自由な時間が増えた反面、緊張感もなくなってしまった。