之后,我看到了
Mimikara 语法 n3 ~たところ 之后,我看了《Study with mimikara N3》教材 Mimikara 语法 N3 Mimikara 语法 n3 第 6 部分
Cách kết hợp:
V た + ところSau khi làm ~ thì thấy…
Ví dụ:
1. 先生にお願いしたところ、快く引き受けてくださった。
Thầy giáo vui vẻ nhận lời sau khi tôi nhờ.
2. 先生のお宅へ伺ったところ、あいにく先生はお留守だった。
Tôi gọi đến nhà thầy giáo, thật không may là thầy vắng nhà.
3. 一口食べてみたところ、とてもおいしかった。
Sau khi thử ăn một miếng, tôi thấy rất ngon.
4. 調べてみたところ、意外な事実がわかった。
Sau khi thử điều tra, tôi đã hiểu được một sự thực ngoài sức tưởng tượng.
5. 久しぶりに体重を測ったところ、やはり増えていた。
Đã lâu rồi mới cân, cuối cùng tôi đã tăng cân.